沥涝 lì lào
volume volume

Từ hán việt: 【lịch lão】

Đọc nhanh: 沥涝 (lịch lão). Ý nghĩa là: ngập úng; lụt lội. Ví dụ : - 沥涝成灾。 ngập úng thành lụt.

Ý Nghĩa của "沥涝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沥涝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngập úng; lụt lội

沥水淹了庄稼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沥涝 lìlào 成灾 chéngzāi

    - ngập úng thành lụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沥涝

  • volume volume

    - 沥涝 lìlào 成灾 chéngzāi

    - ngập úng thành lụt.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 滴沥 dīlì

    - mưa rơi tí tách

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低洼 dīwā 沥水 lìshuǐ 常淹 chángyān 庄稼 zhuāngjia

    - nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.

  • volume volume

    - 低洼地区 dīwādìqū 必须 bìxū 及时 jíshí 采取 cǎiqǔ 防涝 fánglào 排涝 páilào de 措施 cuòshī

    - khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.

  • volume volume

    - 防旱 fánghàn 防涝 fánglào

    - phòng hạn, chống lụt.

  • volume volume

    - 风吹 fēngchuī 沥沥 lìlì 有声 yǒushēng

    - gió thổi phần phật.

  • volume volume

    - gāi 电影明星 diànyǐngmíngxīng 自己 zìjǐ de 名义 míngyì 努力 nǔlì 募款 mùkuǎn 帮助 bāngzhù 洪涝 hónglào 灾民 zāimín

    - Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:丶丶一一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMKS (水一大尸)
    • Bảng mã:U+6CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lão , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETBS (水廿月尸)
    • Bảng mã:U+6D9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình