Đọc nhanh: 沥涝 (lịch lão). Ý nghĩa là: ngập úng; lụt lội. Ví dụ : - 沥涝成灾。 ngập úng thành lụt.
沥涝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngập úng; lụt lội
沥水淹了庄稼
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沥涝
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
- 雨水 滴沥
- mưa rơi tí tách
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 低洼地区 必须 及时 采取 防涝 、 排涝 的 措施
- khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.
- 防旱 防涝
- phòng hạn, chống lụt.
- 风吹 沥沥 有声
- gió thổi phần phật.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沥›
涝›