Đọc nhanh: 涝灾 (lão tai). Ý nghĩa là: nạn úng.
涝灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn úng
因涝害而造成大量减产的灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涝灾
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涝›
灾›