Đọc nhanh: 抗涝 (kháng lão). Ý nghĩa là: chống lụt; chống úng lụt; phòng chống lụt bão. Ví dụ : - 做好防汛抗涝工作。 làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
抗涝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống lụt; chống úng lụt; phòng chống lụt bão
在雨水过多时,采取措施,使农作物不受或少受损害
- 做好 防汛 抗涝 工作
- làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗涝
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 做好 防汛 抗涝 工作
- làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
涝›