没钱 méi qián
volume volume

Từ hán việt: 【một tiền】

Đọc nhanh: 没钱 (một tiền). Ý nghĩa là: nhẹ túi. Ví dụ : - 他估计错了这次旅行需要的花费现在还没钱回家了。 Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.. - 由于没有钱, 所以他退学了。 Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.. - 别说没钱就是有钱也不该买这么多鞋子。 Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.

Ý Nghĩa của "没钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhẹ túi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 没有 méiyǒu qián 所以 suǒyǐ 退学 tuìxué le

    - Vì không có tiền, nên anh ấy đã bỏ học.

  • volume volume

    - 别说 biéshuō méi qián 就是 jiùshì 有钱 yǒuqián 不该 bùgāi mǎi 这么 zhème duō 鞋子 xiézi

    - Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 刚交 gāngjiāo le 房租 fángzū 所以 suǒyǐ 没钱 méiqián le

    - Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān mǎi zhè mǎi de 不到 búdào 月底 yuèdǐ jiù méi qián le

    - Cô ấy cả ngày mua đông mua tây, chưa đến cuối tháng đã hết tiền rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没钱

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • volume volume

    - hái méi 归还 guīhuán qiàn de qián ne

    - Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • volume volume

    - 别说 biéshuō méi qián 就是 jiùshì 有钱 yǒuqián 不该 bùgāi mǎi 这么 zhème duō 鞋子 xiézi

    - Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu qián jiù 无能为力 wúnéngwéilì

    - Nếu không có tiền thì bạn không thể làm được gì.

  • volume volume

    - gāng zhuàn de qián hái méi 热乎 rèhu yòu péi 回去 huíqu

    - Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi

  • volume volume

    - 别破 biépò qián mǎi 那些 nèixiē 没用 méiyòng de

    - Đừng phí tiền mua những thứ vô dụng đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao