Đọc nhanh: 没起子 (một khởi tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) (của một người) vô dụng, đáng thương hại, không có xương sống.
没起子 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) (của một người) vô dụng
(dialect) (of a person) useless
✪ 2. đáng thương hại
pathetic
✪ 3. không có xương sống
spineless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没起子
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
没›
起›