Đọc nhanh: 河村 (hà thôn). Ý nghĩa là: Kawamura (tên).
河村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kawamura (tên)
Kawamura (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河村
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 村里 有 一道 河
- Trong làng có một con sông.
- 河内 郊外 有 许多 小 村庄
- Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 这 条 河间 开 了 两个 村庄
- Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
河›