没完 méiwán
volume volume

Từ hán việt: 【một hoàn】

Đọc nhanh: 没完 (một hoàn). Ý nghĩa là: Biết tay. Ví dụ : - 如果你敢欺负我妹妹我跟你没完。 Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

Ý Nghĩa của "没完" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Biết tay

没完:汉语词汇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没完

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • volume volume

    - 为何 wèihé hái méi 完成 wánchéng 任务 rènwù ne

    - Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?

  • volume volume

    - wèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 叨唠 dāoláo 没完没了 méiwánméiliǎo

    - chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - 事情 shìqing 没有 méiyǒu wán 哪能 nǎnéng jiù 撂手 liàoshǒu

    - sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?

  • - 刚刚 gānggang shuō de 完全正确 wánquánzhèngquè shuō de 没错 méicuò

    - Những gì anh ấy vừa nói hoàn toàn đúng, bạn nói rất đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao