有完没完 yǒu wán méiwán
volume volume

Từ hán việt: 【hữu hoàn một hoàn】

Đọc nhanh: 有完没完 (hữu hoàn một hoàn). Ý nghĩa là: có xong hay chưa; có thôi hay không. Ví dụ : - 住口, 有完没完你 câm miệng, có thôi đi không

Ý Nghĩa của "有完没完" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有完没完 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có xong hay chưa; có thôi hay không

Ví dụ:
  • volume volume

    - 住口 zhùkǒu 有完没完 yǒuwánméiwán

    - câm miệng, có thôi đi không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有完没完

  • volume volume

    - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迟迟 chíchí 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Họ mãi chưa hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān gāng 动手 dòngshǒu 没有 méiyǒu 三天 sāntiān 不得 bùdé wán

    - Hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.

  • volume

    - 住口 zhùkǒu 有完没完 yǒuwánméiwán

    - câm miệng, có thôi đi không

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 没有 méiyǒu 时间 shíjiān yào 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao