Đọc nhanh: 有完没完 (hữu hoàn một hoàn). Ý nghĩa là: có xong hay chưa; có thôi hay không. Ví dụ : - 住口, 有完没完你 câm miệng, có thôi đi không
有完没完 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có xong hay chưa; có thôi hay không
- 住口 有完没完 你
- câm miệng, có thôi đi không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有完没完
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 她 尚且 没有 完成 作业
- Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.
- 他们 迟迟 没有 完成 项目
- Họ mãi chưa hoàn thành dự án.
- 昨天 刚 动手 挖 , 没有 三天 不得 完
- Hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.
- 住口 有完没完 你
- câm miệng, có thôi đi không
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 哪怕 没有 时间 , 她 也 要 完成 任务
- Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
有›
没›