Đọc nhanh: 沙茶 (sa trà). Ý nghĩa là: sa tế (sốt đậu phộng cay), sate đánh vần.
沙茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa tế (sốt đậu phộng cay), sate đánh vần
satay (spicy peanut sauce), also spelled sate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙茶
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
茶›