沙盘推演 shāpán tuīyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sa bàn thôi diễn】

Đọc nhanh: 沙盘推演 (sa bàn thôi diễn). Ý nghĩa là: tập dượt; duyệt thử; diễn tập (chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, sự kiện).

Ý Nghĩa của "沙盘推演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沙盘推演 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập dượt; duyệt thử; diễn tập (chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, sự kiện)

针对代表先进的现代企业经营与管理技术—ERP(企业资源计划系统),设计的角色体验的实验平台

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙盘推演

  • volume volume

    - 一盘 yīpán

    - Một chiếc cối xay.

  • volume volume

    - 龙盘虎踞 lóngpánhǔjù

    - rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ

  • volume volume

    - 一盘 yīpán 残棋 cánqí

    - một ván cờ dang dở

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 联键 liánjiàn 音栓 yīnshuān 连接 liánjiē 两个 liǎnggè 风琴 fēngqín 键盘 jiànpán 使 shǐ zhī 能够 nénggòu 同时 tóngshí 演奏 yǎnzòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao