Đọc nhanh: 沙盘推演 (sa bàn thôi diễn). Ý nghĩa là: tập dượt; duyệt thử; diễn tập (chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, sự kiện).
沙盘推演 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập dượt; duyệt thử; diễn tập (chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, sự kiện)
针对代表先进的现代企业经营与管理技术—ERP(企业资源计划系统),设计的角色体验的实验平台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙盘推演
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
沙›
演›
盘›