Đọc nhanh: 沙发 (sa phát). Ý nghĩa là: ghế sofa, sô pha. Ví dụ : - 我躺在沙发上休息。 Tôi nằm xuống ghế sofa nghỉ ngơi.. - 他把书包放在沙发上。 Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.. - 新买的沙发坐着很舒服。 Chiếc ghế sofa mới tôi mua ngồi rất thoải mái.
沙发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế sofa, sô pha
装有弹簧或厚泡沫塑料等的坐具,两边有扶手 (英sofa)
- 我 躺 在 沙发 上 休息
- Tôi nằm xuống ghế sofa nghỉ ngơi.
- 他 把 书包 放在 沙发 上
- Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.
- 新买 的 沙发 坐 着 很 舒服
- Chiếc ghế sofa mới tôi mua ngồi rất thoải mái.
- 客厅 里 的 沙发 很 柔软
- Ghế sofa trong phòng khách rất êm ái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙发
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 你 去 沙发 上 歪 一会儿
- Bạn lên ghế sofa tạm nghỉ một lát đi.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
沙›