Đọc nhanh: 沉船事故 (trầm thuyền sự cố). Ý nghĩa là: một con tàu đắm, một sự chìm đắm.
沉船事故 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một con tàu đắm
a shipwreck
✪ 2. một sự chìm đắm
a sinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉船事故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 事故 创了 很多 人
- Tai nạn làm bị thương nhiều người.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
故›
沉›
船›