Đọc nhanh: 没上没下 (một thượng một hạ). Ý nghĩa là: thiếu cách cư xử, không tôn trọng tiền bối.
没上没下 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu cách cư xử
lacking in manners
✪ 2. không tôn trọng tiền bối
no respect for seniors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没上没下
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 这 首歌 没有 上下文
- Bài hát này không có ngữ cảnh!
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
没›