Đọc nhanh: 沈约 (trầm ước). Ý nghĩa là: Shen Yue (441-513), nhà văn và nhà sử học thời Lương của Nam triều 南朝梁, người biên soạn Lịch sử nhà Tống của các triều đại phương Nam 宋書 | 宋书.
沈约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shen Yue (441-513), nhà văn và nhà sử học thời Lương của Nam triều 南朝梁, người biên soạn Lịch sử nhà Tống của các triều đại phương Nam 宋書 | 宋书
Shen Yue (441-513), writer and historian during Liang of Southern dynasties 南朝梁, compiler of History of Song of the Southern dynasties 宋書|宋书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 他 不理 法律 的 约束
- Anh ta coi thường sự ràng buộc của pháp luật.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 不 记得 约会 的 地 了
- Anh ấy quên mất địa điểm hẹn hò rồi.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沈›
约›