Đọc nhanh: 沉落 (trầm lạc). Ý nghĩa là: ngã, để chìm.
沉落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngã
to fall
✪ 2. để chìm
to sink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉落
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 在 角落里 沉思 问题
- Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
落›