Đọc nhanh: 沈复 (trầm phục). Ý nghĩa là: Shen Fu (1763-c. 1810), nhà văn triều Thanh, tác giả của Sáu ghi chép về một cuộc đời trôi nổi 浮生六 記 | 浮生六 记.
沈复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Shen Fu (1763-c. 1810), nhà văn triều Thanh, tác giả của Sáu ghi chép về một cuộc đời trôi nổi 浮生六 記 | 浮生六 记
Shen Fu (1763-c. 1810), Qing dynasty writer, author of Six records of a floating life 浮生六記|浮生六记 [fú shēng liù jì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈复
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
沈›