Đọc nhanh: 汽轮器出汽 (khí luân khí xuất khí). Ý nghĩa là: hơi ra của tubine (Máy móc trong xây dựng).
汽轮器出汽 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi ra của tubine (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽轮器出汽
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
- 汽车 厂商 推出 了 最新款 车型
- Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt mẫu xe mới nhất.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
器›
汽›
轮›