Đọc nhanh: 汽轮器进汽 (khí luân khí tiến khí). Ý nghĩa là: hơi vào của tubine (Máy móc trong xây dựng).
汽轮器进汽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi vào của tubine (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽轮器进汽
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 汽车 陷进 了 泥潭 里
- Xe ô tô bị lún vào vũng bùn.
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 汽车 全速前进
- ô-tô chạy hết tốc độ.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 公司 进口 了 大量 汽车
- Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.
- 我 是 做 进口 汽车 销售 的
- Tôi kinh doanh xe ô tô nhập khẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
汽›
轮›
进›