Đọc nhanh: 汽艇 (khí đĩnh). Ý nghĩa là: ca-nô, xuồng máy. Ví dụ : - 警方汽艇招呼我们停下来。 Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
汽艇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ca-nô
用内燃机发动的小型船舶,速度高,机动性大,有的用作交通工具,有的用于体育竞赛也叫快艇、摩托船
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
✪ 2. xuồng máy
用内燃机发动的小型船舶, 速度高, 机动性大, 有的用做交通工具, 有的用于体育竞赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽艇
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
艇›