Đọc nhanh: 水汽 (thuỷ khí). Ý nghĩa là: độ ẩm, hơi nước. Ví dụ : - 压缩机里有水汽吗 Có hơi ẩm trong máy nén không?
水汽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ ẩm
moisture
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
✪ 2. hơi nước
steam; water vapor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水汽
- 他 喜欢 喝 汽水
- Anh ấy thích uống nước ngọt.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 她 喜欢 冰镇 汽水
- Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
汽›