Đọc nhanh: 江防 (giang phòng). Ý nghĩa là: đê sông; đô phòng hộ, phòng ngự quân sự sông Trường Giang.
江防 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đê sông; đô phòng hộ
防止江河决堤等水患的预防工程,特指长江的江防
✪ 2. phòng ngự quân sự sông Trường Giang
指长江的军事防御
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江防
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
防›