江轮 jiāng lún
volume volume

Từ hán việt: 【giang luân】

Đọc nhanh: 江轮 (giang luân). Ý nghĩa là: tàu chạy đường sông; tàu sông. Ví dụ : - 从上海到武汉可以搭长江轮船要不绕道坐火车也行。 từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

Ý Nghĩa của "江轮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

江轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu chạy đường sông; tàu sông

专在江河中行驶的轮船

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江轮

  • volume volume

    - 江轮 jiānglún

    - ca-nô chạy đường sông

  • volume volume

    - 下江 xiàjiāng rén

    - người vùng hạ lưu sông Trường Giang.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 拖轮 tuōlún 拖曳 tuōyè zhe 木筏 mùfá zài 江中 jiāngzhōng 航行 hángxíng

    - tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.

  • volume volume

    - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • volume volume

    - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán cóng 南京长江大桥 nánjīngchángjiāngdàqiáo 下面 xiàmiàn 顺流而下 shùnliúérxià

    - con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao