Đọc nhanh: 汉调 (hán điệu). Ý nghĩa là: Hán kịch; kịch Hán; hí khúc (hí khúc của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.).
汉调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán kịch; kịch Hán; hí khúc (hí khúc của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.)
汉剧的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
调›