Đọc nhanh: 汇水 (hối thuỷ). Ý nghĩa là: cước tiền gửi; cước chuyển tiền; cước phí gửi tiền, cước tiền gởi; cước phí gởi tiền; cước gửi tiền.
汇水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cước tiền gửi; cước chuyển tiền; cước phí gửi tiền
汇费
✪ 2. cước tiền gởi; cước phí gởi tiền; cước gửi tiền
银行或邮局办理汇款业务时, 按汇款金额所收的手续费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
汇›