Đọc nhanh: 求见 (cầu kiến). Ý nghĩa là: xin gặp. Ví dụ : - 请通报院长一声,门外有人求见。 xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.. - 贽见(拿着礼物求见)。 đem lễ vật đến xin gặp mặt.
求见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin gặp
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 贽 见 ( 拿 着 礼物 求见 )
- đem lễ vật đến xin gặp mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求见
- 贽 见 ( 拿 着 礼物 求见 )
- đem lễ vật đến xin gặp mặt.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 她 征求 了 父母 的 意见
- Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
见›