Đọc nhanh: 织成 (chức thành). Ý nghĩa là: Đan; dệt làm thành. Ngày xưa chỉ đồ đan dệt quý giá làm bằng tơ màu sợi vàng.. Ví dụ : - 人体是由各种细胞组织成的。 Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
织成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đan; dệt làm thành. Ngày xưa chỉ đồ đan dệt quý giá làm bằng tơ màu sợi vàng.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织成
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 这个 组织 是 去年 成立 的
- Tổ chức này được thành lập vào năm ngoái.
- 她们 成立 了 一个 环保 组织
- Họ đã thành lập một tổ chức bảo vệ môi trường.
- 他们 成立 的 是 一个 伪 组织
- Bọn chúng thành lập một tổ chức phi pháp.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
织›