Đọc nhanh: 求恩 (cầu ân). Ý nghĩa là: Xin người khác ban ơn..
求恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xin người khác ban ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求恩
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
求›