Đọc nhanh: 求子 (cầu tử). Ý nghĩa là: (của một cặp vợ chồng không con) để cầu mong có con trai, cố gắng có một đứa con.
求子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một cặp vợ chồng không con) để cầu mong có con trai
(of a childless couple) to pray for a son
✪ 2. cố gắng có một đứa con
to try to have a child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求子
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 父母 对 孩子 要求 得 特别 严
- Cha mẹ yêu cầu con cái rất nghiêm.
- 父母 策励 孩子 追求 梦想
- Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 他 点头 依允 了 孩子 的 要求
- anh ấy gật đầu chấp thuận yêu cầu của con.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
求›