Đọc nhanh: 求得 (cầu đắc). Ý nghĩa là: yêu cầu cái gì đó và nhận nó, tìm kiếm và có được, cố gắng đạt được. Ví dụ : - 矿工们下决心等到他们的要求得到满足后再复工。 Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
求得 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu cái gì đó và nhận nó
to ask for sth and receive it
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
✪ 2. tìm kiếm và có được
to look for and obtain
✪ 3. cố gắng đạt được
to try to obtain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求得
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 父母 对 孩子 要求 得 特别 严
- Cha mẹ yêu cầu con cái rất nghiêm.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 这 真是 求之不得 的 好事 啊
- thật là một việc tốt muốn tìm cũng không thấy được!
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 老师 对 学生 要求 得 很 严格
- Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
求›