求同 qiú tóng
volume volume

Từ hán việt: 【cầu đồng】

Đọc nhanh: 求同 (cầu đồng). Ý nghĩa là: để tìm kiếm sự phù hợp, để tìm kiếm sự đồng thuận. Ví dụ : - 老师要求同桌之间互相写一段作文短评。 Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.

Ý Nghĩa của "求同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

求同 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để tìm kiếm sự phù hợp

to seek conformity

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 同桌 tóngzhuō 之间 zhījiān 互相 hùxiāng xiě 一段 yīduàn 作文 zuòwén 短评 duǎnpíng

    - Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.

✪ 2. để tìm kiếm sự đồng thuận

to seek consensus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求同

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 不同 bùtóng de 追求 zhuīqiú

    - Mỗi người có mục tiêu khác nhau.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 总理 zǒnglǐ 同意 tóngyì 接见 jiējiàn

    - Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).

  • volume volume

    - 和谐社会 héxiéshèhuì shì 大家 dàjiā de 共同 gòngtóng 追求 zhuīqiú

    - Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 代表 dàibiǎo le 多数 duōshù 同志 tóngzhì de 要求 yāoqiú

    - anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 同桌 tóngzhuō 之间 zhījiān 互相 hùxiāng xiě 一段 yīduàn 作文 zuòwén 短评 duǎnpíng

    - Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 要求 yāoqiú 修改 xiūgǎi 这个 zhègè 合同 hétóng

    - Sếp yêu cầu sửa đổi hợp đồng này.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu néng 严格要求 yángéyāoqiú 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao