死别 sǐ bié
volume volume

Từ hán việt: 【tử biệt】

Đọc nhanh: 死别 (tử biệt). Ý nghĩa là: được chia tay bởi cái chết, tử biệt.

Ý Nghĩa của "死别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được chia tay bởi cái chết

to be parted by death

✪ 2. tử biệt

永别, 今生不能再相见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死别

  • volume volume

    - bié 弄死 nòngsǐ

    - Cố gắng đừng giết tôi.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 拼死拼活 pīnsǐpīnhuó de

    - Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.

  • volume volume

    - bié bèi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng 框得 kuāngdé 太死 tàisǐ

    - Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - 别总守 biézǒngshǒu 那些 nèixiē 死规矩 sǐguījǔ

    - Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 这里 zhèlǐ 抽烟 chōuyān qiāng le

    - Anh đừng hút thuốc ở đây, nghẹt thở chết tôi!

  • volume volume

    - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao