Đọc nhanh: 死别 (tử biệt). Ý nghĩa là: được chia tay bởi cái chết, tử biệt.
死别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được chia tay bởi cái chết
to be parted by death
✪ 2. tử biệt
永别, 今生不能再相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死别
- 别 弄死 我
- Cố gắng đừng giết tôi.
- 别 这么 拼死拼活 的
- Đừng làm việc một cách tuyệt vọng.
- 别 被 公司 的 规定 框得 太死
- Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 别总守 那些 死规矩
- Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.
- 你别 在 这里 抽烟 , 呛 死 我 了 !
- Anh đừng hút thuốc ở đây, nghẹt thở chết tôi!
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
死›