Đọc nhanh: 永续 (vĩnh tục). Ý nghĩa là: vĩnh viễn, bền vững.
永续 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vĩnh viễn
perpetual
✪ 2. bền vững
sustainable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永续
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
永›
续›