Đọc nhanh: 永富 (vĩnh phú). Ý nghĩa là: Vĩnh Phú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnh Phúc).
✪ 1. Vĩnh Phú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnh Phúc)
越南地名现在是富寿和永福的省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永富
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
永›