Đọc nhanh: 永定门 (vĩnh định môn). Ý nghĩa là: Yongdingmen, cổng trước của phần bên ngoài của bức tường thành cũ của Bắc Kinh, bị phá bỏ vào những năm 1950 và được xây dựng lại vào năm 2005.
✪ 1. Yongdingmen, cổng trước của phần bên ngoài của bức tường thành cũ của Bắc Kinh, bị phá bỏ vào những năm 1950 và được xây dựng lại vào năm 2005
Yongdingmen, front gate of the outer section of Beijing's old city wall, torn down in the 1950s and reconstructed in 2005
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永定门
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 卡门 决定 等等 再 参军
- Carmen quyết định chờ đợi để nhập ngũ?
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
永›
门›