Đọc nhanh: 水鸟 (thuỷ điểu). Ý nghĩa là: thuỷ điểu; chim sống dưới nước (loài cò, vịt trời, hải âu...).
水鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ điểu; chim sống dưới nước (loài cò, vịt trời, hải âu...)
在水面或水边栖息以及从水中捕取食物的鸟类的统称,如鹭鸶、野鸭、海鸥等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水鸟
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
鸟›