Đọc nhanh: 水门事件 (thuỷ môn sự kiện). Ý nghĩa là: Vụ bê bối watergate.
水门事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụ bê bối watergate
Watergate scandal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水门事件
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
水›
门›