Đọc nhanh: 水门 (thuỷ môn). Ý nghĩa là: van ống nước.
水门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. van ống nước
安装在水管上的阀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水门
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 门口 现 一摊 水渍
- Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
门›