Đọc nhanh: 水煤气 (thuỷ môi khí). Ý nghĩa là: hơi đốt.
水煤气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi đốt
水蒸气通过炽热的焦炭而生成的气体,主要成分是一氧化碳和氢,有毒工业上用作燃料,又是化工原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水煤气
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 吸入 煤气 可能 会 导致 中毒
- Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
水›
煤›