Đọc nhanh: 水草 (thuỷ thảo). Ý nghĩa là: đồng cỏ và nguồn nước, bèo; rong (loài cây cỏ sống ở dưới nước). Ví dụ : - 牧民逐水草而居 dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.
水草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng cỏ và nguồn nước
有水源和草的地方
- 牧民 逐 水草 而居
- dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.
✪ 2. bèo; rong (loài cây cỏ sống ở dưới nước)
某些水生植物的通称,如浮萍、黑藻等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水草
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 苹草生 在 浅水 中
- Cỏ tần mọc trong nước nông.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 牧民 逐 水草 而居
- dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
草›