水产 shuǐchǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ sản】

Đọc nhanh: 水产 (thuỷ sản). Ý nghĩa là: thuỷ sản.

Ý Nghĩa của "水产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuỷ sản

海洋、江河、湖泊里出产的动物,藻类等的统称,一般指有经济价值的,如各种鱼、虾、蟹、贝类、海带、石花菜等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水产

  • volume volume

    - 热水 rèshuǐ 产生 chǎnshēng 大量 dàliàng 水汽 shuǐqì

    - Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.

  • volume volume

    - 共产党 gòngchǎndǎng 拯救 zhěngjiù 人民 rénmín 水火之中 shuǐhuǒzhīzhōng

    - Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.

  • volume volume

    - 肥城 féichéng 出产 chūchǎn de 桃儿 táoér hěn 水灵 shuǐlíng

    - quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.

  • volume volume

    - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè 生产 shēngchǎn 汽水 qìshuǐ

    - Doanh nghiệp này sản xuất nước có ga.

  • volume volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 资产 zīchǎn 缩水 suōshuǐ

    - Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提升 tíshēng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ de 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao