Đọc nhanh: 水产 (thuỷ sản). Ý nghĩa là: thuỷ sản.
水产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ sản
海洋、江河、湖泊里出产的动物,藻类等的统称,一般指有经济价值的,如各种鱼、虾、蟹、贝类、海带、石花菜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水产
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 这家 企业 生产 汽水
- Doanh nghiệp này sản xuất nước có ga.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 我们 要 提升 生产 效率 的 水平
- Chúng tôi phải nâng cao hiệu suất sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
水›