Đọc nhanh: 水花 (thuỷ hoa). Ý nghĩa là: tảo nở hoa, bệnh thủy đậu (phương ngữ), bắn tung tóe. Ví dụ : - 海浪冲击着石崖,飞起象珠子一般的水花。 Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
水花 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tảo nở hoa
algal bloom
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
✪ 2. bệnh thủy đậu (phương ngữ)
chickenpox (dialect)
✪ 3. bắn tung tóe
splash
✪ 4. bọt nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水花
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 水性杨花
- lẳng lơ; dâm đãng.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
花›