Đọc nhanh: 水红色 (thuỷ hồng sắc). Ý nghĩa là: màu hoa đào.
水红色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu hoa đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水红色
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 她 坐 着 红色 的 轿
- Cô ấy ngồi trong kiệu đỏ.
- 他 的 脸色 很红
- Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 你 的 车 是 暗红色 的 吗 ?
- Xe của bạn là cái màu đỏ đậm phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
红›
色›