Đọc nhanh: 水源 (thuỷ nguyên). Ý nghĩa là: thượng lưu; thượng nguồn; nước nguồn, nguồn nước sinh hoạt, Thuỷ Nguyên (thuộc Hải Phòng, Việt Nam). Ví dụ : - 地下水是当地的主要供水水源 Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
水源 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thượng lưu; thượng nguồn; nước nguồn
河流发源的地方一般泉水、冰雪水、沼泽、湖泊等都是河流的水源
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
✪ 2. nguồn nước sinh hoạt
民用水、工业用水或灌溉用水的来源
✪ 3. Thuỷ Nguyên (thuộc Hải Phòng, Việt Nam)
越南地名属于海防省份
✪ 4. mội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水源
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
源›