Đọc nhanh: 水运 (thuỷ vận). Ý nghĩa là: vận tải đường thuỷ; thuỷ vận.
水运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận tải đường thuỷ; thuỷ vận
用船舶、木筏在江河、湖泊、海洋上运输
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水运
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 运销 水果
- trái cây đem đi bán
- 要是 水泵 今天 就 运到 , 该 多么 好哇
- nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 系统 运行 如 流水 一样
- Hệ thống hoạt động như dây chuyền.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 我们 相识 于 退休 社区 的 水中 有氧 运动
- Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
运›