Đọc nhanh: 玉洁水清 (ngọc khiết thuỷ thanh). Ý nghĩa là: sạch.
玉洁水清 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉洁水清
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 保持 城市 清洁 是 我们 的 责任
- Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 厨师 注意 清洁 以 避免 细菌
- Đầu bếp chú ý vệ sinh để tránh vi khuẩn.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
洁›
清›
玉›