水浒 shuǐhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ hử】

Đọc nhanh: 水浒 (thuỷ hử). Ý nghĩa là: mép nước, bờ biển, bờ hoặc biển, hồ hoặc sông. Ví dụ : - 《水浒传》 truyện Thuỷ Hử

Ý Nghĩa của "水浒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水浒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mép nước

edge of the water

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 水浒传 shuǐhǔzhuàn

    - truyện Thuỷ Hử

✪ 2. bờ biển

seashore

✪ 3. bờ hoặc biển, hồ hoặc sông

shore or sea, lake or river

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水浒

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • volume volume

    - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • volume volume

    - 《 水浒传 shuǐhǔzhuàn

    - truyện Thuỷ Hử

  • volume volume

    - 上水船 shàngshuǐchuán

    - thuyền chạy ngược thượng lưu.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hử
    • Nét bút:丶丶一丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIVJ (水戈女十)
    • Bảng mã:U+6D52
    • Tần suất sử dụng:Trung bình