Đọc nhanh: 水笔 (thuỷ bút). Ý nghĩa là: bút lông; bút vẽ, bút máy; viết máy.
水笔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bút lông; bút vẽ
写小楷用的毛较硬的毛笔也指画水彩画的毛笔
✪ 2. bút máy; viết máy
自来水笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水笔
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
笔›