Đọc nhanh: 水果商 (thuỷ quả thương). Ý nghĩa là: Doanh nghiệp mua bán hoa quả.
水果商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Doanh nghiệp mua bán hoa quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果商
- 他 和 公司 协商 了 薪水
- Anh ấy đã trao đổi về mức lương với công ty.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
- 商店 的 幌子 上 写 着 水果
- Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".
- 这家 商店 批发 水果
- Cửa hàng này bán sỉ trái cây.
- 商店 里 有 不同 的 水果 品种
- Trong cửa hàng có các loại trái cây khác nhau.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
果›
水›