Đọc nhanh: 水果的 (thuỷ quả đích). Ý nghĩa là: Thuộc về hoa quả. Ví dụ : - 种子,籽如苹果或桔子水果的小种子 Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
水果的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuộc về hoa quả
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果的
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 入口 的 水果 比 本地 的 贵
- Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 你 吃 的 水果 是 我 买 的
- Hoa quả mày đang ăn là tao mua đấy.
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 商店 里 有 不同 的 水果 品种
- Trong cửa hàng có các loại trái cây khác nhau.
- 今年 的 水果 很 贵
- Trái cây năm nay rất đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
水›
的›