Đọc nhanh: 水果刀 (thuỷ quả đao). Ý nghĩa là: Dao gọt hoa quả.
水果刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao gọt hoa quả
小型厨房用刀。 一般来看,市场上的水果刀从材质上来说有不锈钢的、塑料的,从形状上来看有直的、折叠的、甚至还有旋刨式的、环形的等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果刀
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 这 把 水果刀 很快
- Dao gọt trái cây này rất nhanh.
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
果›
水›